MỞ ĐẦU
Máy tính cá
nhân ngày nay là công cụ làm việc rất phổ biến đối với mọi người, mọi nhà. Các
bản thảo bây giờ được soạn ngay vào máy tính để dễ dàng thêm bớt, sửa chữa mà ít
còn công đoạn viết ra giấy; các kỹ sư thiết kế đồ họa; các nhà lập trình; các
nhà khoa học; những người làm công tác nghệ thuật để sáng tác nhạc, bài hát,… thì
máy tính gần như là thứ không thể thiếu. Và một điểm nữa là họ tải thông tin từ
Internet về và lưu vào máy tính, rồi lại chia sẻ thông tin lên Internet tất cả
những thứ có thể là những hoạt động thông tin đang diễn ra hàng ngày trong thời
đại “trực tuyến”.
Như vậy cùng với đó là các nguồn tin
điện tử, các tài liệu dạng số ngày càng chiếm thế áp đảo so với các tài liệu in
truyền thống và việc các tài liệu số hiện diện trong các thư viện cũng là điều
tất yếu khách quan.
Việc xuất hiện các dạng tài liệu mới
(New Item Type) và các định dạng tài liệu mới (New Item Format) như Computer
File, Tape, Sound, Digital Audio, Audio, Map, CD-DVD, Software, Score,
LaserDisk, Ebook, Ejournal, Webpage, MixMaterial,… đòi hỏi ngành khoa học thư
viện cũng phải có những thích ứng, cần những công cụ mô tả tài liệu hiện đại
hơn, mềm dẻo hơn đáp ứng được yêu cầu biên mục các tài liệu hiện đại trong kỷ
nguyên công nghệ thông tin.
Vì vậy JSC (The Joint Steering
Committee for Revision of AACR - Ủy ban về Sửa đổi Quy tắc Biên mục AACR) gồm
các đại diện đến từ Hiệp hội thư viện Mỹ; Ủy ban biên mục Úc; Thư viện Anh; Ủy
ban biên mục Canada; Đại học chuyên ngành TT-TV Charter; Thư viện quốc hội Mỹ đã
đưa ra nhận định là môi trường thông tin hiện nay khác rất nhiều so với môi
trường thông tin khi mà AACR2 được xây dựng ở thập kỷ 70; các nguồn thông tin
số đặt ra nhiều thách thức mới. Trong
khi những biểu ghi thư mục sử dụng trong môi trường kỹ thuật số này vẫn đang
được tạo ra theo quy tắc biên mục đã tồn tại 40 năm nay nên việc có một phiên
bản mô tả thông tin biên mục mới theo một cách tiếp cận khác với truyền thống
là hết sức cần thiết.
JSC cho rằng việc xây dựng một phiên
bản mới thay cho AACR2 là cách tốt nhất để đạt được những mục tiêu trong kế
hoạch chiến lược về sửa đổi Bộ quy tắc Biên mục Anh-Mỹ.
Tại cuộc họp ngày 24-28/4/2005 tại Chicago, Hoa Kỳ, Ủy ban
này đã đưa ra quyết định: Cộng đồng thông tin-thư viện thế giới sẽ không có
phiên bản AACR3 thay thế cho Bộ quy tắc biên mục Anh-Mỹ AACR2 đang được sử dụng
phổ biến hiện nay. Thay vào đó, một bộ quy tắc biên mục mới sẽ ra đời với tên
gọi "Mô tả và Truy cập Tài nguyên" (“Resource Description and
Access”, gọi tắt là RDA).
SƠ LƯỢC VỀ RDA
1. RDA là gì?
RDA là viết tắt tiếng Anh của cụm từ "Mô tả và truy
cập tài nguyên" và là quy tắc biên mục mới trên cơ sở kế thừa AACR2. Những
biểu ghi thư mục biên mục theo quy tắc mới RDA sẽ vẫn tương thích với những
biểu ghi biên mục theo quy tắc cũ.
RDA sẽ là một tiêu chuẩn biên mục mới cho một thế giới số
trong việc mô tả và truy cập tài nguyên trong ngành thông tin – thư viện hiện
nay.
2. Mục tiêu của RDA
·
Phù hợp, linh
hoạt, mở rộng mô tả đến tất cả các dạng tài nguyên thông tin đặc biệt là tài
nguyên số trong thế giới số hiện nay;
·
Tương thích với
các tiêu chuẩn biên mục quốc tế hiện có;
·
Không làm ảnh
hưởng đến các bản ghi biên mục theo quy tắc cũ.
3. Những khái niệm liên quan và nội dung
RDA
·
Cấu trúc RDA gắn
liền với mô hình FRBR (Functional Requirements for Bibliographic Records, tạm
dịch là Những yêu cầu về chức năng đối với các Biểu ghi thư mục) và FRAR
(Functional Requirements for Authority Records, tạm dịch là Những yêu cầu về
chức năng đối với các Biểu ghi kiểm soát tính thống nhất);
·
Những hướng
dẫn về cách ghi dữ liệu (chẳng hạn việc đánh dấu) sẽ độc lập với những hướng
dẫn về hiển thị dữ liệu;
·
Cấu trúc và
định dạng của các quy tắc hướng dẫn sẽ "thân thiện" với người dùng
hơn.
Bộ quy tắc mới được chia làm 3 phần:
-
Phần một: Mô
tả nguồn tin;
-
Phần hai: Các
điểm truy cập đối với cá nhân, tổ chức và trích dẫn dành cho tác phẩm (work), biểu
hiện (expression), biểu thị (manifestation) và tài liệu (item);
-
Phần ba: Xác
lập các điểm truy cập là tên và tiêu đề cũng như dữ liệu kiểm soát tính thống
nhất.
Các hướng dẫn liên quan đến hiển thị dữ
liệu mô tả (ví dụ, ISBD) và dữ liệu kiểm soát tính thống nhất (ví dụ, GARR) sẽ
được đưa vào phần phụ lục.
SO SÁNH
GIỮA AACR2 VÀ RDA
AACR2
|
RDA
|
Phạm vi
|
|
Mô tả
–
Các yếu tố ISBD
–
Các lớp dữ liệu
–
Hình thức phát hành
–
Kiểu mô tả
Truy cập
–
Chọn các điểm truy cập
–
Hình thức tiêu đề
–
Tham khảo
|
Mô tả
–
Thuộc tính các thực thể FRBR
–
Các kiểu nội dung và vật mang
–
Hình thức phát hành
–
Kiểu mô tả
Truy cập
–
Các quan hệ FRBR
–
Thuộc tính thực thể FRAD
–
Các quan hệ FRAD
–
Subject Relationships*
|
Cấu trúc
|
|
Phần I – Mô
tả
–
Quy tắc mô tả
–
Sách, Tờ rơi, Printed Sheets
–
Bản đồ
–
Bản viết tay (Bản thảo)
–
Bản nhạc
–
Bản ghi âm
–
Phim và băng Video
–
Bản vẽ
–
Tài nguyên điện tử
–
Giáo cụ trực quan
–
Vi dạng
–
Ấn phẩm tiếp tục
–
Các phân tích, tổng luận
Phần II – Tiêu
đề, Nhan đề đồng nhất, Tham khảo
–
Chọn điểm truy cập
–
Tiêu đề cá nhân
–
Tên địa danh
–
Tiêu đề tập thể
–
Nhan đề đồng nhất
–
Tham khảo
|
Thuộc tính
FRBR/FRAD
–
Thuộc tính của biểu thị và tài liệu
–
Thuộc tính của tác phẩm và biểu hiện
–
Thuộc tính của cá nhân, dòng họ, tập
thể
–
Thuộc tính của khái niệm, đối
tượng, sự kiện, địa điểm
Quan hệ
FRBR/FRAD
–
Các quan hệ chính
–
Các quan hệ giữa cá nhân, dòng họ,
tập thể với tài nguyên
–
Subject Relationships*
–
Các quan hệ giữa tác phẩm, biểu
hiện, biểu thị và tài liệu
–
Các quan hệ giữa cá nhân, dòng họ,
tập thể với nhau
–
Các quan hệ khái niệm, đối tượng, sự
kiện, địa điểm
|
Phân loại
tài nguyên
|
|
–
Tài nguyên điện tử
–
Vi dạng
–
Bản ghi âm
–
Băng video
–
Phim đèn chiếu
–
Tác phẩm điện ảnh
–
slide
–
Giấy phim, giấy ảnh
–
Bản đồ
–
Bản nhạc
–
Văn bản
|
Kiểu Media
–
Âm thanh
–
File máy tính
–
Vi dạng
–
Băng video
Kiểu vật
mang
–
Máy quay phim
–
Phim đèn chiếu
–
Máy chiếu Overhead
–
slide
Kiểu nội
dung
–
Bản đồ
–
notated music
–
Văn bản
|
Cấp độ mô
tả
|
|
Cấp độ mô
tả thứ nhất
–
Nhan đề chính
–
Thông tin trách nhiệm thứ nhất
–
Lần xuất bản
–
Chi tiết xuất bản
–
Nhà xuất bản đầu tiên, …
–
Năm xuất bản, …
–
Phạm vi tài liệu
–
Ghi chú
–
Các số chuẩn
|
Các yếu tố
chính
–
Nhan đề chính
–
Thông tin trách nhiệm thứ nhất
–
Chỉ rõ lần xuất bản
–
Chỉ rõ tên lần xb (không viết tắt)
–
Số của bộ
–
Quy mô của bản đồ
–
Nơi xuất bản đầu tiên
–
Tên nhà xuất bản đầu tiên
–
Năm xuất bản
–
Nhan đề chính sách bộ/tập
–
Số của bộ/tập
–
Định danh cho biểu thị
–
Vật mang
–
Quy mô
|
Yêu cầu mô tả mới
|
|
–
Thay đổi tên chính của tạp chí
–
Thay đổi thông tin trách nhiệm làm
ảnh hưởng đến mục nhập chính tạp chí
|
–
Thay đổi tên chính của tạp chí
–
Thay đổi thông tin trách nhiệm dẫn tới
yêu cầu thay đổi định danh tạp chí hoặc tác phẩm
–
Thay đổi phương thức phát hành
–
Thay đổi kiểu media
–
Thay đổi thông tin xuất bản của tạp
chí hoặc tài nguyên tích hợp
–
Làm lại nền tảng tài nguyên tích
hợp
|
Nguồn tin
|
|
Chỉ rõ nguồn chính của thông tin
–
Sách, Tờ rơi, Printed Sheets
–
Bản đồ
–
Bản viết tay (Bản thảo)
–
Bản nhạc
–
Bản ghi âm
–
Phim và băng Video
–
Bản vẽ
–
Tài nguyên điện tử
–
Giáo cụ trực quan
–
Vi dạng
–
Ấn phẩm tiếp tục
–
Các phân tích, tổng luận
|
Nguồn thông tin ưa thích cho 3 nhóm tài nguyên:
–
Một hoặc nhiều trang, leaves,
sheets, or cards (or images of one or more pages, leaves, sheets, or cards)
–
moving images
–
Tài nguyên khác
|
Tài liệu tái bản
|
|
Những yếu tố không thay đổi
–
Nhan đề, thông tin trách nhiệm, lần
xuất bản.
Viết tắt
–
Cho phép viết tắt ở thông tin lần
xuất bản (ví dụ: số lần xuất bản, nơi xuất bản, …)
Có sửa chữa, bổ sung
–
Cho phép mô tả đơn giản là có sửa
chữa và bổ sung
|
Những dữ liệu thay đổi
–
Chữ in hoa, dấu, dáng chữ, khoảng
cách chữ và từ viết tắt
Viết tắt
–
Chỉ cho phép viết tắt khi tài liệu
tái bản cũng viết tắt
Có sửa chữa, bổ sung
–
Yêu cầu mô tả chi tiết sửa chữa,
thay đổi gì.
|
Quy tắc mô
tả nhiều hơn 3 tác giả
|
|
Nhiều tác giả (Viết chung)
–
Tác giả cá nhân nhiều hơn 3 người
hoặc tác giả tập thể thì không mô tả
Người dịch, biên soạn
–
entry under heading for first work
if no collective title (with added entries if no more than three works in the
compilation)
Quy ước viết vân vân hoặc [et. al.]
– Cho
phép viết [et. al.] nếu nhiều hơn 3 người.
|
Nhiều tác giả (Viết chung)
–
Thể hiện tất cả các tác giả
Người dịch, biên soạn
–
Có các điểm truy cập riêng (and/or
devised title for compilation)
Quy ước viết vân vân hoặc [et. al.]
–
Viết tên thứ nhất (exception for
single party on one side); Nhan đề nếu tên đầu tiên không thể xác định.
|
MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA
1. AACR2:
100 1# $a Winton, W.
M. $q (Will McClain), $d b. 1885.
245 14 $a The geology
of Denton County / $c by W.M. Winton.
260 ## $a Austin, Tex. : $b University of Texas, $c [1925].
300 ## $a 86, [21] p.
: $b ill., 1 folded map ; $c 24 cm.
490 1# $a University of Texas bulletin ; $v no. 2544 (Nov. 22,
1925)
830 #0 $a University of Texas bulletin ; $v no. 2544.
1. RDA:
100 1# $a Winton, W. M.
$q (Will McClain), $d 1885- , $e author
245 14 $a The geology
of Denton County / $c by W.M. Winton.
260 ## $a Austin, Texas : $b University of Texas, $c [1925].
300 ## $a 86 pages, 21
unnumbered pages : $b illustrations, 1 folded map ; $c 24 cm.
336 ## $a text $2
marccontent
337 ## $a unmediated
$2 marcmedia
338 ## $a volume $2
marccarrier
490 1# $a University of Texas bulletin ; $v no. 2544 (November
22, 1925)
830 #0 $a University of Texas bulletin ; $v no. 2544.
Bình luận:
#1. Trường 100 $d, “b.” và “d.”
#2. Trường 300 diễn giải đầy đủ, không viết tắt
#3. Mô tả tài liệu media vào 336-337-338, không
mô tả vào 245$h
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
2. AACR2
020 ## $a 0060187239
100 1# $a Winik, Jay.
245 10 $a April 1865
: $b the month that saved America
/ $c Jay Winik.
250 ## $a 1st ed.
260 ## $a [New York] : $b
HarperCollins, $c c2001.
300 ## $a xviii, 461
p. ; $c 24 cm.
504 ## $a Includes
bibliographical references (p. 389-448) and index.
2. RDA (LC core
elements only + alternative to use found capitalization):
020 ## $a 0060187239
100 1# $a Winik, Jay.
245 10 $a APRIL 1865
: $b The Month That Saved America
/ $c Jay Winik.
250 ## $a FIRST
EDITION.
260 ## $a [New York] : $b HarperCollins
Publishers, $c [2001], ©2001.
300 ## $a xviii, 461 pages ; $c 24 cm
336 ## $a text $2 marccontent
337 ## $a unmediated
$2 marcmedia
338 ## $a volume $2
marccarrier
504 ## $a Includes
bibliographic references (pages 389-448) and index.
Bình luận:
Viết chữ IN HOA và không viết tắt; Mô tả trường 336-337-338
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
3. AACR2:
100 1# $a Auletta,
Richard P.
245 10 $a 201 Swedish verbs : $b fully conjugated in
all the tenses : alphabetically arranged / $c Richard P. Auletta ; Leif
Sjöberg, editor.
250 ## $a Paper ed.
260 ## $a Woodbury,
N.Y. : $b Barron’s Educational Series, $c c1975.
300 ## $a lx, 248 p. ;
$c 18 cm.
504 ## $a Includes
bibliographical references (p. 239-248).
3. RDA (LC core
elements only + alternative to use found capitalization):
100 1# $a Auletta,
Richard P.
245 10 $a 201 SWEDISH VERBS : $b FULLY CONJUGATED IN
ALL THE TENSES : Alphabetically arranged / $c Richard P. Auletta, Assistant
Professor of Foreign Languages and Linguistics, Director, Program in Critical
Languages, C.W. Post College, Long Island University, Greenvale, New York 11548.
250 ## $a Paper Edition.
260 ## $a Woodbury, N.Y. : $b BARRON’S EDUCATIONAL
SERIES, $c [1975?], ©1975.
300 ## $a lx, 248 pages ; $c 18 cm
336 ## $a text $2 marccontent
337 ## $a unmediated
$2 marcmedia
338 ## $a volume $2
marccarrier
504 ## $a Includes
bibliographical references (pages 239-248).
Bình luận: Viết
IN HOA, không viết tắt và những thông tin trách nhiệm ở trường 245 $c; Mô tả trường 336-337-338
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
4. AACR2
110 2# $a ABBA (Musical
group)
245 10 $a ABBA gold
$h [sound recording] : $b greatest hits.
300 ## $a 2 sound discs : $b digital ; $c 4 3/4 in. +
$e 1 videodisc (DVD, ca. 99 min. : sd., col. ; 4 3/4 in.)
500 ## $a Compact
discs, with bonus DVD.
4. RDA
110 2# $a ABBA
(Musical group)
245 10 $a ABBA gold :
$b greatest hits.
300 ## $a 2 audio
discs : $b digital ; $c 4 3/4 in.
300 ## $a 1 DVD
(approximately 99 min.) : $b color, sound ; $c 4 3/4 in.
336 ## $3 audio disc
$a performed music $2 marccontent
337 ## $3 audio disc $a
audio $2 marcmedia
338 ## $3 audio disc $a
audio disc $2 marccarrier
336 ## $3 DVD $a
two-dimensional moving image $2 marccontent
337 ## $3 DVD $a
video $2 marcmedia
338 ## $3 DVD $a
videodisc $2 marccarrier
Bình luận:
#1. The information in the second 300 field $b in
this example represents attributes of the expression: colour content (RDA 7.17) and sound content
(RDA 7.18).
#2. A cataloger could choose to give the DVD as
accompanying material in the first 300 field (“+ $e 1 DVD”) or give a note
about the DVD instead of giving a second 300 field.
#3. If a cataloger chooses to use the term
“videodisc” from the Carrier type list, that cataloger could include the
information “DVD video” in the second 300 field $b (the information about
encoding format in the digital files characteristics element):
300 ## $a 1
videodisc (approximately 99 min.) : $b color, sound, DVD video ; $c 4 3/4 in.
#4. A cataloger can use a term for extent (300
$a) other than those in the Carrier type list.
If the cataloger decides to use “CD” rather than “audio disc,” “CD”
could also be used in subfield $3 in the 336-338 fields.
#5. If a cataloger doesn’t want to use subfield $3
in the 336-338 fields, subfield $3 could be omitted in those separate
fields. Another possibility would be to
repeat subfield $a in a single field:
336
## $a performed music $a two-dimensional moving image $2
marccontent
337
## $a audio $a video $2 marcmedia
338
## $a audio disc $a videodisc $2 marccarrier
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
4. AACR2 (serial)
245 00 $a Danish exporters $h [electronic resource] /
$c Royal Danish Ministry of Foreign Affairs.
300 ## $a CD-ROMs ;
$c 4 3/4 in.
4. RDA (serial)
245 00 $a Danish
exporters / $c Royal Danish Ministry of Foreign Affairs.
300 ## $a computer
discs ; $c 4 3/4 in.
336 ## $a text $2
marccontent
337 ## $a computer $2
marcmedia
338 ## $a computer
disc $2 marccarrier
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
5. AACR2: give first place + place in home country
Thông tin nguồn như sau:
ABC
Publishers ---- 2008
London -- Stockholm -- Copenhagen -- New
York
Nếu biên
mục tại Mỹ:
260
## $a London
; $a New York
: $b ABC Publisher, $c 2008.
Nếu biên
mục tại Anh:
260
## $a London : $b ABC Publishers, $c 2008.
Nếu biên
mục tại Thụy Điển:
260
## $a London
; $a Stockholm
: $b ABC Publishers, $c 2008.
Nếu biên
mục ở Đan Mạch:
260
## $a London
; $a Copenhagen
: $b ABC Publishers, $c 2008.
5. RDA: no “home country” provision
ABC
Publishers ---- 2008
London -- Stockholm -- Copenhagen -- New
York
If not
applying just the core provision, all places could be given:
260 ## $a London ; $a
Stockholm ; $a Copenhagen
; $a New York
: $b ABC Publishers, $c 2008.
If applying
just the core provision (only the first recorded is required):
260
## $a London : $b ABC Publishers, $c 2008.
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
6. AACR: no place of publication and no publisher (no
distribution information available)
260 ## $a [S.l. : $b s.n.], $c 2009.
6. RDA: no place of publication and no publisher (no
distribution information available)
260 ## $a [Place of publication not identified] : $b
[publisher not identified], $c 2009.
Bình luận:
#1. Guidelines in consolidated edition of ISBD
now specify separate sets of square brackets for each element.
#2. Specific phrases replace the Latin
abbreviations “S.l.” and “s.n.” The RDA
phrases could be generated by a cataloger’s macro.
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
7. AACR: copyright date used in lieu of missing
publication date (no distribution or manufacture information available)
260 ## $a Northfield [Minn.]
: $b Hedstrom Pub. Co., $c c2007.
Bình luận: No indication of the absence of a publication
date was included.
7. RDA: copyright date is a separate element (no
distribution or manufacture information available)
260 ## $a Northfield
: $b Hedstrom Publishing Company, $c [date of publication not identified],
©2007.
Bình luận:
#1. 260 $a:
Higher jurisdiction is not supplied.
#2. 260 $b:
Words in name of publisher are not converted to abbreviations.
#3. 260 $c:
If publication date is not on the resource and cataloger doesn’t supply
a probable date, “[date of publication not identified]” is given; the copyright
date is a core element if the date of publication and date of distribution are
not given.
#4. 260 $c:
Cataloger could have supplied a probable date based on the copyright
date; then, copyright date would not be required as a core element:
260 ## $a Northfield : $b Hedstrom
Publishing Company, $c [2007?]
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
8. AACR2: publication information lacking but
distribution information available
Nguồn có các thông tin sau:
Published
in 2008
AMM
Services (New York)
in charge of distribution
260 ## $a [S.l. : $b
s.n.] ; $a New York
: $b AMM Services [distributor], $c 2008.
8. RDA: publication information lacking but
distribution information available
Nguôn có các thông tin sau:
Published
in 2008
AMM
Services (New York)
in charge of distribution
260 ## $a [Place of publication not identified] : $b
[publisher not identified] ; $a New
York : $b AMM Services [distributor], $c 2008.
Bình luận: Cataloger could have supplied a probable
country of publication based on the place of distribution; then place of
distribution would not be required as a core element:
260 ## $a [United States] : $b [publisher not
identified] ; $b AMM Services [distributor], $c 2008.
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
9. AACR2 - no more
than three named in a single statement
100 1# $a Skaarup,
Jørgen.
245 10 $a Møllegabet II : $b a submerged Mesolithic
settlement in southern Denmark
/ $c Jørgen Skaarup, Ole Grøn ; with contributions by Sarah Mason ... [et al.].
9. RDA - no limit
on number of persons, families, corporate bodies included
100 1# $a Skaarup,
Jørgen.
245 10 $a Møllegabet II : $b a submerged Mesolithic
settlement in southern Denmark
/ $c Jørgen Skaarup, Ole Grøn ; with contributions by Sarah Mason, Lisa
Hodgetts, Peter Rowley-Conwy and Annica Cardell.
Bình luận:
#1. If cataloger applies the alternative (RDA
2.4.1.5) for more than three entities performing the same function, only the
first-named entity is given and a summary is included to explain the omission
(“[et al.]” is not used):
245 10 $a Møllegabet II : $b a submerged Mesolithic
settlement in southern Denmark
/ $c Jørgen Skaarup, Ole Grøn ; with contributions by Sarah Mason [and three
others].
#2. Only the principal or first-named creator (in
the MARC 100 field) is a core element; it would be library policy or
cataloger’s judgment to include additional creators in 7XX fields.
#3. The names of entities do not need to be
included in a statement of responsibility to justify inclusion of 7XX fields in
the bibliographic record.
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
10. AACR2 -
generally omit titles and abbreviations of titles of nobility, etc.; initials
of societies, dates of founding, etc., given with names
245 10 $a ... / $c by Harry Smith
(on
source: by Dr. Harry Smith)
245 10 $a ... / $c sponsored by the Library Association
(on
source: sponsored by the Library
Association (founded 1877))
245 10 $a ... / $c by T.A. Rennard
(on
source: by the late T.A. Rennard)
245 14 $a The glass flowers at Harvard / $c Richard Evans
Schultes, Edward C. Jeffrey
and William
A. Davis, with Hillel Burger.
(on source: Richard Evans Schultes,
Edward C. Jeffrey Professor of Biology and Director of the Botanical Museum, Harvard
University, and William A. Davis, Keeper of Scientific Exhibits, Botanical
Museum, Harvard University, with Hillel Burger, Chief Photographer, Peabody
Museum of Archaeology and Ethnology, Harvard University)
10. RDA -
generally do not omit information given with names
245 10 $a ... / $c by Dr. Harry Smith
245 10 $a ... / $c sponsored by the Library Association
(founded 1877)
245 10 $a ... / $c by the late T.A. Rennard
245 14 $a ...
/ $c Richard Evans Schultes, Edward C. Jeffrey Professor of Biology and
Director of the Botanical Museum, Harvard University, and William A. Davis,
Keeper of Scientific Exhibits, Botanical Museum, Harvard University, with
Hillel Burger, Chief Photographer, Peabody Museum of Archaeology and Ethnology,
Harvard University.
Bình luận: Because RDA 2.4.1.4 does have an optional
omission allowing a cataloger to abridge a statement of responsibility only if
it can be abridged without loss of essential information, any of the situations
could be transcribed as given in the AACR2 examples.
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
11. AACR2 -
multiple statements of responsibility
100 1# $a García
Márquez, Gabriel, $d 1928-
240 1# $a Cien años de soledad. $l English
245 10 $a One hundred years of solitude / $c Gabriel
García Márquez ; translated from the Spanish by Gregory Rabassa.
700 1# $a Rabassa,
Gregory.
11. RDA - multiple
statements of responsibility (LC core elements only)
100 1# $a García Márquez, Gabriel, $d 1928-
240 1# $a Cien años de soledad. $l English
245 10 $a One hundred years of solitude / $c Gabriel
García Márquez.
700 1# $a Rabassa,
Gregory.
Bình luận:
#1. The second statement of responsibility for
the translator is not needed to justify the authorized access point for the
translator.
#2. To give a relationship designator from RDA
appendix J in the 700 field is cataloger’s judgment:
700
1# $a Rabassa, Gregory, $e translator.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
[1] Cao Minh Kiểm. Giới
thiệu nguyên tắc biên mục quốc tế mới // Tạp chí Thư viện Việt Nam.
ISSN 1859-1450. – Số 3 (23), 5-2010. - tr. 28-38.
[2] Cao Minh Kiểm. Giới
thiệu một số khái niệm mới trong biên mục hiện đại // Tạp chí Thư viện Việt
Nam.
ISSN 1859-1450. – Số 3 (23), 5-2010. - tr. 6-12.
Tiếng Anh
[3] Changes from
AACR2 to RDA: A Comparison of Examples http://faculty.washington.edu/aschiff/BCLAPresentationWithNotes-RevMay2010.pdf
[4] Functional
Requirements for Bibliographic Records, Final Report http://archive.ifla.org/VII/s13/frbr/frbr_current_toc.htm
[5] Joint
Steering Committee for Development of RDA
[6] Library of
Congress Documentation for the RDA Test http://www.loc.gov/catdir/cpso/RDAtest/rdatest.html
[7] RDA draft -
http://www.rdatoolkit.org/constituencyreview/
[8] RDA in MARC
- http://www.loc.gov/marc/RDAinMARC29.html
[9] RDA-L
discussion list - http://www.rda-jsc.org/rdadiscuss.html
[10] RDA Toolkit
– http://www.rdatoolkit.org
[11] RDA
Toolkit: A Guided Tour - http://www.rdatoolkit.org/training/guidedtour
[12] Sample RDA
records - http://www.sla.org/PDFs/SLA2009/2009_rdaexamples.pdf
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét